none the wiser Thành ngữ, tục ngữ
none the wiser
Idiom(s): none the wiser
Theme: KNOWLEDGE - LACKING
not knowing any more.
• I was none the wiser about the project after the lecture. It was a complete waste of time.
• Anne tried to explain the situation tactfully to Jack, but in the end, he was none the wiser.
bất ai khôn ngoan hơn
1. Hoàn toàn bất biết về điều gì đó (thường là vì những người khác vừa giữ bí mật). Tôi biết bạn bất nên dắt xe ra ngoài khi bố mẹ bạn đi vắng, nhưng chỉ cần đổ đầy bình trước khi họ anchorage lại và họ sẽ bất ai khôn ngoan hơn. Không thể hiểu hoặc lĩnh hội điều gì đó, đặc biệt là sau khi nhận được thông tin hoặc giải thích về điều đó. Anh ấy vừa giải thích điều đó cho tui nhiều lần, nhưng bài học của anh ấy để lại cho tui không ai khôn ngoan hơn. Tôi vừa đọc chỉ dẫn sử dụng hai lần, nhưng tui vẫn bất khôn ngoan hơn về cách thức hoạt động của nó .. Xem thêm: bất có gì, khôn ngoan hơn bất ai khôn ngoan hơn
bất biết thêm bất chấp sự kiện hoặc tiếp xúc với sự thật. Tôi bất phải là người khôn ngoan hơn về lỗ đen sau bài giảng. Đó là một sự lãng phí thời (gian) gian trả toàn. Anne vừa cố gắng giải thích tình huống một cách khéo léo với Bob, nhưng cuối cùng, anh ta bất phải là người khôn ngoan hơn .. Xem thêm: bất ai, khôn ngoan hơn bất ai khôn ngoan hơn
Biết bất nhiều hơn trước, như trong Anh ta vừa cố gắng giải thích cơ cấu thuế, nhưng cuối cùng tui không phải là người khôn ngoan hơn. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: bất có, khôn ngoan hơn. Xem thêm:
An none the wiser idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with none the wiser, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ none the wiser